![]() |
Đơn vị: Y đức và Tâm lý học |
Chức vụ: Giảng viên | |
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
Email : handinhhoe@hmu.edu.vn | |
Địa chỉ: |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: HÁN ĐÌNH HÒE |
|||||||||||
2. Năm sinh: 1979 3. Nam/Nữ: Nam |
|||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2023 |
|||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||
6. Địa chỉ: Phòng 415, nhà A7, Đại học Y Hà Nội |
|||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 024 38523798 Mobile: 0919242428 8. Fax: E-mail: handinhhoe@hmu.edu.vn |
|||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân: Tên tổ chức: Bộ môn Y đức và Tâm lý Y học Viện Đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng (Viện ĐTYHDP&YTCC), Đại học Y Hà Nội Tên người Lãnh đạo: GS. Lê Thị Hương Điện thoại người Lãnh đạo: 0915648237 Địa chỉ tổ chức: Nhà A7, Đại học Y Hà Nội |
|||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||
Đại học |
Đại học Công Đoàn |
Xã hội học |
2003 |
||||||||
Thạc sỹ |
Đại học khoa học xã hội và Nhân Văn TP.HCM |
Xã hội học |
2014 |
||||||||
Tiến sỹ |
Đại học khoa học xã hội và Nhân Văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công tác xã hội |
2023 |
||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian (Từ năm... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||
Từ năm 2003-2008 |
Phó trưởng Phòng giáo dục tư vấn |
Trường Giáo dục đào tạo và giải quyết việc làm số 2 Thuộc Lực lượng Thanh niên Xung phong TP. HCM |
Xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
||||||||
Từ năm 2008 - 2015 |
Chuyên viên Đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật |
Uỷ Ban Phòng, chống HIV?AIDS |
121 Lý Chính Thắng, Phường 7, quận 3, Tp. HCM |
||||||||
Từ năm 2015 - 2018 |
Phó trưởng Khoa |
Khoa Bồi dưỡng chuyên ngành |
Toà nhà Liên cơ D25 Tôn Thất Thuyết, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
||||||||
Từ năm 2018 – 2020 |
Nhân viên phụ trách Đào tạo |
Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu về Lạm dụng chất – HIV |
Trường Đại học Y Hà Nội |
||||||||
Từ năm 2020 – 2023 |
Hỗ trợ quản lý Đào tạo |
Phòng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học – Hợp tác quốc tế |
Viện đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội |
||||||||
Từ tháng 1/2024 đến nay |
Giảng viên |
Bộ môn Y đức và Tâm lý Y học |
Viện đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng Trường Đại học Y Hà Nội
|
||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu |
|||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||
1 |
“If they get out of drug rehab centers, they’re on their own”: Opportunities and challenges for people released from compulsory drug rehabilitation centers to communities in Vietnam. |
Đồng tác giả |
International Journal of Drug Policy 128 (2024) 104443 https://authors.elsevier.com/c/1j4ss3PErogu82 |
2024 |
|||||||
2 |
Tình hình sử dụng methamphetamine trên bệnh nhân đang điều methadone tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả |
Tạp chí Y học dự phòng ISSN 0868-2836 |
2024 |
|||||||
3 |
Đặc điểm sử dụng methamphetamine và động lực ngừng sử dụng của bệnh nhân điều trị methadone tại Hà Nội |
Đồng tác giả |
Tạp chí Y học dự phòng ISSN 0868-2836 |
2024 |
|||||||
4 |
Kết quả ban đầu của mô hình can thiệp thí điểm hỗ trợ người sử dụng ma túy tại cộng đồng ở Hà Nội năm 2022 |
Đồng tác giả |
Tạp chí Y học dự phòng ISSN 0868-2836 |
2024 |
|||||||
5 |
Tailoring evidence-based interventions to reduce methamphetamine use among hiv-positive patients on methadone in Ho Chi Minh, Vietnam |
Tác giả |
International Journal of Advanced Research https://www.journalijar.com/uploads/610cd1b5b045c_IJAR-36624.pdf
|
2021 |
|||||||
6 |
Assessment of the Effectiveness of Matrix Model Among Methadone Patients Using ATS in Ho Chi Minh City, Vietnam |
Tác giả |
Journal La Medihealtico
|
2021 |
|||||||
7 |
Applying Matrix model in supporting methadone clients: some evidences from ATS users |
Đồng tác giả |
The 2nd International Conference on Innovations in the Social Sciences & Humanities |
2021 |
|||||||
8 |
Understanding Vietnam's drug policy for Amphetamine Type Stimulants misuse. |
Đồng tác giả |
Harm Reduction Journal
https://harmreductionjournal.biomedcentral.com/articles/ |
2022 |
|||||||
9 |
An adaptive design to screen, treat, and retain people with opioid use disorders who us methamphetamine in methadone clinics (STAR-OM) |
Đồng tác giả |
Trials https://trialsjournal.biomedcentral.com/articles/10.1186/s13063-022-06278-w |
2022 |
|||||||
10 |
Hiệu quả của can thiệp thí điểm giảm sử dụng Methamphetamine trên bệnh nhân điều trị Methadone tại Hà Nội |
Đồng tác giả |
Tạp chí nghiên cứu Y học. https://tapchinghiencuuyhoc.vn/index.php/tcncyh/article/view/78 |
2021 |
|||||||
11 |
Tỷ lệ bệnh nhân điều trị Methadone liều cao tại TP.HCM và các yếu tố liên quan |
Đồng tác giả |
Tạp chí Y học dự phòng Tập XXV, số 10 (170) |
2015 |
|||||||
12 |
Risk behaviors and accessing to HIV/AIDS prevention services among men who have sex with men in Ho Chi Minh City |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học trẻ https://tapchikhoahoctre.com |
2016 |
|||||||
13 |
Khảo sát khả năng chi trả chi phí điều trị Methadone của bệnh nhân chuẩn bị tham gia mô hình xã hội hóa Methadone tại TP.HCM |
Đồng tác giả |
Tạp chí Y học thực hành Số 889+890 |
2013 |
|||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp |
|||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||
|
|
|
|||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
|||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây) |
|||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Đề tài: Hoàn thiện pháp luật về cai nghiện ma tuý – Thực trạng và giải pháp |
2019-2020 |
Đề tài cơ sở, Uỷ ban thường vụ Quốc Hội – Viện nghiên cứu Lập pháp |
Đã nghiệm thu |
||||||||
Đề tài: Đánh giá tính khả thi của can thiệp trị liệu gia đình TREATNET đối với thanh thiếu niên mắc rồi loạn sử dụng chất |
2020 -2021 |
Đề tài cơ sở, Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu về Lạm dụng chất – HIV, Trường Đại học Y Hà Nội |
Đã nghiệm thu |
||||||||
Đề tài: Đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp sàng lọc, điều trị và hỗ trợ sau điều trị cho bệnh nhân điều trị methadone có sử dụng methamphetamine tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
2021 – 2025 |
Đề tài cơ sở, Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu về Lạm dụng chất – HIV, Trường Đại học Y Hà Nội |
Chưa nghiệm thu |
||||||||
Đề tài: Sự tham gia của cộng đồng trong việc thúc đẩy tăng cường tiếp cận chính sách bảo hiểm y tế xã hội cho bệnh nhân lao tại Việt Nam |
2024-2015 |
Đề tài cơ sở, Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu về Lạm dụng chất – HIV, Trường Đại học Y Hà Nội |
Chưa nghiệm thu |
||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...) |
|||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||
1 |
|
|
|||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN khác |
|||||||||||
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2024
XÁC NHẬN TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (Xác nhận và đóng dấu) |
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ(Họ, tên và chữ ký)
|
Hán Đình Hoè