CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG BỀ MẶT
Đối tượng:
Số tiết học: 20 tiết
Giảng viên: Trường Đại học Y Hà Nội
I. MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong khóa học này, học viên có thể:
Đào tạo đội ngũ nhân viên vệ sinh có đủ kiến thức và thực hành đúng về Vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế.
Thực hiện được đúng các kỹ thuật chung về vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế và các yêu cầu VSMT bề mặt trong dịch COVID-19.
II. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
Tài liệu: Tài liệu phát tay của giảng viên (Power Point).
III. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT
STT |
Tên bài |
Mục tiêu bài học |
Thời lượng |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
||||
GĐ |
BV |
|||||
1 |
Bài 1: Đại cương vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế |
- Nguy cơ lây truyền bệnh từ môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế - Phân loại môi trường bề mặt - Quy định chung về làm sạch/khử khuẩn môi trường bề mặt - Giám sát, kiểm tra chất lượng vệ sinh môi trường bề mặt - Tổ chức thực hiện và quản lý vệ sinh môi trường |
05 |
03 |
01 |
01 |
2 |
Bài 2: Kỹ thuật vệ sinh môi trường bề mặt |
- Nguyên tắc chung - Vệ sinh bề mặt khoa phòng - Vệ sinh bề mặt giường, bàn, đệm, ghế - Vệ sinh trần nhà, tường, cửa, và các dụng cụ khác - Vệ sinh bồn rửa tay - Vệ sinh nhà vệ sinh - Vệ sinh hành lang, cầu thang - Vệ sinh bề mặt khi có máu, dịch cơ thể |
05 |
03 |
01 |
01 |
3 |
Bài 3: Vệ sinh môi trường một số khu vực đặc biệt - Phân tích nguy cơ trong vệ sinh khoa phòng -Hướng dẫn sử dụng hoá chất trong vệ sinh môi trường bề mặt |
- Vệ sinh môi trường một số khu vực đặc biệt: phòng mổ, khu cách ly - Phân tích nguy cơ trong vệ sinh khoa phòng: Sử dụng ma trận phân tầng nguy cơ xác định tần suất làm sạch ở bệnh viện - Hướng dẫn sử dụng hoá chất trong vệ sinh môi trương bề mặt: Hướng dẫn sử dụng dung dịch Chlorin dùng trong vệ sinh môi trường bề mặt tại các cơ sở y tế và cách pha |
05 |
03 |
01 |
01 |
4 |
Bài 4: VSMT trong dịch COVID-19 |
- Vệ sinh môi trường bề mặt trong dịch COVID-19 - Vệ sinh phương tiện vận chuyển bệnh nhân COVID-19 - Quản lý chất thải nghi nhiễm SARS-CoV-2 - Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân và vệ sinh tay |
05 |
03 |
01 |
01 |
|
Ôn tập, kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Khai giảng/bế giảng |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
20 |
12 |
04 |
04 |